Chiều Cao & Cân Nặng
Phát Triển Trí Não
Phát Triển Thị Giác
Phát Triển Xương Chắc Khỏe
Giúp Tăng Cường Sức Đề Kháng
hàm lượng Canxi cộng hưởng cùng nhóm dưỡng chất vi lượng: nhóm các Vitamin (A, B, D, E, K),
Biotin, axit Folic, Photpho và Mg giúp trẻ phát triển thể chất tối ưu.
Cholin, Axit Folic và khoáng chất Fe, Zn giúp cho sự phát triển
não bộ của trẻ.
giúp phát triển thị giác và sức khỏe của mắt.
và Phospho giúp để phát triển hệ xương vững chắc và khỏe mạnh.
giúp bé tăng cường sức đề kháng.
Thành phần | Anka Gold Grow 3 |
Giá trị tham chiếu CODEX | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Năng lượng (Energy) |
63.18 kcal |
NA |
NA |
Chất đạm (Protein) Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao và cân nặng |
2.16 g |
1.89 g |
Not Specified |
Chất béo (Fat) Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao và cân nặng |
2.43 g |
1.89 g |
3.79 g |
Acid Linoleic (Omega 6)
Rất quan trọng cho sự tăng trưởng và phát triển của trẻ, đặc biệt là đối với hệ thần kinh. Linoleic có thể được chuyển đổi thành hai loại axit béo khác là acid arachidonic (AA) và axit docosahexaenoic (DHA).
|
0.49 g |
NA |
NA |
Acid Linolenic (Omega 3) Rất quan trọng cho sự tăng trưởng và phát triển của trẻ sơ sinh, đặc biệt là đối với hệ thần kinh. Linoleic có thể được chuyển đổi thành hai loại axit béo khác,là acid arachidonic (AA) và axit docosahexaenoic (DHA). |
0.05 g |
NA |
NA |
ARA Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển trí não |
2.75 mg |
NA |
NA |
Thành phần | Anka Gold Grow 3 |
Giá trị tham chiếu CODEX | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
DHA Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển trí não, phát triển thị giác |
2.71 mg |
NA |
NA |
Carbohydrate
Lactose là nguồn chính của carbohydrate, có trong sữa mẹ và sữa bò, cung cấp khoảng 40% năng lượng. Lactose giúp cân bằng và bảo vệ đường ruột, làm mềm phân và hấp thụ tối ưu canxi, natri và nước.
|
8.10 g | _ | _ |
L-Carnitine
Tập trung trong các mô như cơ xương và tim, đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất năng lượng
|
0.95 mg | NA | NA |
Beta Carotene
Là một thành phần trong sữa non. Giúp góp phần bảo vệ chống oxy hóa ở trẻ sơ sinh.
|
8.30 mcg | NA | NA |
Lutein
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển thị giác
|
10.80 mcg | NA | NA |
Thành phần | Anka Gold Grow 3 |
Giá trị tham chiếu CODEX | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Vitamin A
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển thị giác, phát triển chiều cao & cân nặng và tăng cường sức đề kháng
|
191.51 I.U | 157.95 I.U | 473.85 I.U |
Vitamin D
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao & cân nặng, phát triển xương chắc khỏe và giúp tăng cường sức đề kháng
|
52.65 I.U | 25.27 I.U | 75.82 I.U |
Vitamin E
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển trí não, thị giác và phát triển chiều cao & cân nặng, tăng cường sức đề kháng
|
2.01 I.U | 0.44 I.U | Not Specified |
Vitamin K
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao & cân nặng
|
5.74 mcg | 2.53 mcg | Not Specified |
Vitamin C
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp tăng cường sức đề kháng
|
9.21 mg | 5.05 mg | Not Specified |
Vitamin B1 (Thiamine)
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao & cân nặng.
|
0.07 mg | 0.03 mg | Not Specified |
Vitamin B2 (Riboflavin)
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao & cân nặng.
|
0.17 mg | 0.04 mg | Not Specified |
Thành phần | Anka Gold Grow 3 |
Giá trị tham chiếu CODEX | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Vitamin B3 (Niacin)
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao & cân nặng
|
0.51 mg | 0.16 mg | Not Specified |
Vitamin B5 (Acid Pantothenic)
Đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất năng lượng, giúp cơ thể sử dụng vitamin và khoáng chất khác, cần thiết cho sự hình thành của kháng thể để tránh nhiễm trùng
|
0.42 mg | 0.19 mg | Not Specified |
Vitamin B6 Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển trí não, phát triển chiều cao & cân nặng |
0.07 mg | 0.03 mg | Not Specified |
Vitamin B7 (Biotin) Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao & cân nặng |
2.70 mcg | 0.95 mcg | Not Specified |
Vitamin B9 (Acid Folic) Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển trí não, phát triển chiều cao & cân nặng |
12.18 mcg | 2.53 mcg | Not Specified |
Vitamin B12 Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển trí não, phát triển chiều cao & cân nặng |
0.14 mcg | 0.09 mcg | Not Specified |
Cholin (Choline) Là một amin phân bố ở các mô trên khắp cơ thể. Chuyển hóa lipid giữ vai trò quan trọng trong quá trình truyền tín hiệu và giúp cho não phát triển. |
6.94 mg | NA | NA |
Thành phần | Anka Gold Grow 3 |
Giá trị tham chiếu CODEX | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Canxi (Calcium)
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao & cân nặng, phát triển xương chắc khỏe
|
81.00 mg | 56.86 mg | Not Specified |
Phospho (Phosphorus)
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao & cân nặng, phát triển xương chắc khỏe
|
54.00 mg | 37.91 mg | Not Specified |
Tỉ Lệ Canxi/Photpho |
1.50 | NA | NA |
Magiê (Magnesium)
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển chiều cao & cân nặng.
|
6.84 mg | 3.79 mg | Not Specified |
Natri (Sodium)
Cùng với Kali, là chất quan trọng cho sự hoạt động của dây thần kinh và cơ bắp. Giúp cân bằng dịch cơ thể
|
28.19 mg | 12.64 mg | 53.70 mg |
Clo (Chloride)
Là một phần thiết yếu của dịch tiêu hóa, phối hợp với Hydro tạo thành axit hydrochloric ở thành dạ dày. Phối hợp với các chất điện giải Kali và Natri duy trì cân bằng độ pH cũng như cân bằng thích hợp dịch cơ thể.
|
60.30 mg | 34.75 mg | Not Specified |
Thành phần | Anka Gold Grow 3 |
Giá trị tham chiếu CODEX | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Kali (Potassium)
Là một trong những khoáng chất quan trọng mà cơ thể cần. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất,, duy trì hoạt động của các cơ quan, các mô, các tế bào, đặt biệt là tế bào thần kinh và cơ bắp.
|
94.90 mg | NA | NA |
Mangan (Manganese)
Giữ vai trò quan trọng trong việc kích hoạt enzyme cần thiết cho quá trình tiêu hóa. Đóng vai trò quan trọng trong việc tăng trưởng và tái tạo xương
|
8.67 mcg | NA | NA |
Selen (Selenium)
Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp tăng cường sức đề kháng
|
2.03 mcg | NA | NA |
Iốt (Iodine) Cần thiết cho quá trình chuyển hóa tế bào và chuyển hóa thức ăn thành năng lượng, giữ vai trò quan trọng trong việc phát triển thể chất và tinh thần |
8.51 mcg | 3.16 mcg | Not Specified |
Sắt (Iron) Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển trí não, tăng cường sức đề kháng |
0.85 mg | 0.63 mg | 1.26 mg |
Kẽm (Zinc) Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp phát triển trí não, thị giác và tăng cường sức đề kháng. |
0.47 mg | 0.32 mg | Not Specified |
Đồng (Copper) Phối hợp với các chất dinh dưỡng khác giúp tăng cường sức đề kháng |
29.70 mcg | NA | NA |
Từ trang trại xanh Anka Ireland đến hộp sữa Anka
Bạn có biết làm thế nào để tạo nên hộp sữa dinh dưỡng dành cho con?
Hãy cùng chúng tôi khám phá ở đây nhé.
Công nghệ truy xuất nguồn gốc sản phẩm
Công nghệ truy xuất nguồn gốc sản phầm: từ Trang trại Ireland – Quy trình sản xuất
khép kín – Kiểm tra chất lượng cho tới Sản phẩm trên tay người tiêu dùng.
-
Nguyên liệu sữa từ các trang trại Ireland, nơi bò sữa được sống tự do trên cánh đồng cỏ non xanh tự nhiên, ăn cỏ tươi cho sữa chất lượng cao.
-
Công thức sữa bột với hệ dưỡng chất GOLD GROW được phát triển bởi Trung tâm Nghiên cứu & Ứng dụng Dinh dưỡng Toàn cầu của Tập đoàn KERRY.
-
Sản phẩm được sản xuất nguyên lon tại Tây Ban Nha, Châu Âu, dưới sự quản lý và kiểm soát nghiêm ngặt của Tập đoàn KERRY.
Hướng dẫn sử dụng
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng ly, muỗng hợp vệ sinh. Chú ý khi pha, bắt buộc phải vệ sinh sạch sẽ, nước phải được đun sôi, dụng cụ pha chế bắt buộc phải luộc kỹ. Chỉ sử dụng muỗng Anka có sẵn trong hộp (gạt ngang) để có lượng 4,5gram chuẩn/1muỗng pha với 30ml (1fl oz) nước.
Sử dụng nhiều hoặc ít bột hơn so với chỉ dẫn sẽ dẫn đến tình trạng mất nước hoặc mất chất dinh dưỡng hợp lý cho trẻ. Không thay đổi tỷ lệ mà không có tư vấn bác sĩ.
- Rửa tay sạch trước khi pha sữa.
- Rửa sạch các dụng cụ pha sữa.
- Đun sôi các dụng cụ pha sữa trong nồi nước sôi đậy kín trong 10 phút.
- Đun sôi một nồi nước khác và để nguội ở nhiệt độ từ 40 đến 45oC.
- Rót chính xác lượng nước ấm theo liều lượng hướng dẫn vào bình đã tiệt trùng trước đó.
- Thêm lượng sữa chính xác với liều lượng hướng dẫn theo độ tuổi của trẻ.
- Đậy nắp chặt và lắc đều cho đến khi bột hòa tan hoàn toàn.
- Kiểm tra nhiệt độ trước khi cho trẻ dùng.